XE TẢI JAC 2.4 TẤN, JAC 2T4, JAC 2.4 TẤN, XE TẢI JAC 2T4

Xe tải JAC 2.4 tấn (JAC 2,4tan) công nghệ Isuzu bảo hành 3 năm trên toàn quốc Thông số Xe tải JAC 2.4 tấn / 2 400kg (JAC 2T4) :
30/06/2018 1154 lượt xem

Xe tải Jac 2.400 KG Thùng BẠT dài 3.720m

-         Kiểu dáng mới, sang trọng, hiện đại.
-         Thiết kế an toàn,vượt trội.
-         Hệ thống truyền động hiệu quả: Động cơ sản xuất theo công nghệ tiên tiến nhất của ISUZU Nhật Bản, tiết kiệm nhiên liệu, lại khởi động nhanh, tăng tốc nhanh, vượt nhanh, có thể đảm bảo được tiến độ công việc kinh doanh của người tiêu dùng.
-        Hệ thống chịu tải siêu bền.

-    Động cơ cn ISUZU mới nhất 2017- tiết kiệm nhiên liệu 
-        Nội thất sang trọng, góc nhìn từ cabin lớn tạo góc quan sát và tầm nhìn tối ưu.Điều này tạo sự thuận lợi và thoải mái cao cho người lái xe.

- Thiết kế sang trọng theo phong cách ISUZU  , Thùng hàng dài 4.320 m thuận lợi cho việc chuyên chở hàng hóa, 

- Chassi được thiết kế 2 lớp vô cùng chắc chắn. chịu tải trọng lớn 

XE TẢI JAC 2.4T, XE TẢI JAC 2T4, XE TẢI JAC 2T45 TẤN, XE TAI JAC 2T4, XE TẢI JAC 2.4 TẤN

XE JAC 2.45T/JAC 2.5 TẤN - THÙNG DÀI 3.7M  ĐƯỢC TRANG BỊ CÔNG NGHỆ ISUZU , TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU ( 7L/100KM)

HỖ TRỢ VAY VỐN NGÂN HÀNG THEO NHU CẦU CHỈ CẦN :

- CMND ( Thẻ  căn cước )

- HỘ KHẨU

- GIẤY ĐĂNG KÍ  KẾT HÔN ( Hoặc giấy độc thân )

- DƯ NỢ GIẢM DẦN

- LÃI SUẤT ƯU ĐÃI 

XE TẢI JAC 2.4T - THÙNG MUI KÍN DÀI 3.7M ( HFC 1030K4 )
Tổng tải trọng Kg 4.995 
Tự trọng  Kg 2.400
Công thức bánh xe   4 x 2 
Kích thước xe Chiều dài cơ sở Mm 2.800
Kích thước bao ngoài Mm 5.510 x 1.900 x 2.820
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis   5.510
Động cơ Moden   HFC 1030K4/KM1
Loại   Động cơ Diesel , tua bin tăng nạp và làm mát khí nạp
Công suất cực đại PS 68kW (3.600 vòng/phút)
     
Đường kính xy lanh x hành trình piston Mm 112 x 130
Dung tích xylanh Cc 2.771
Tỷ số nén     
Hệ thống cung cấp nhiên liệu   Bơm Piston
Ly Hợp     Loại đĩa đơn ma sát kho lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
Hộp số Model   LX06S
Loại   5 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 5
Hệ thống lái   Loại trục vit đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và cao
Hệ thống phanh   Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép
Cỡ lốp   7.00 - 16
Tốc độ cực đại Km/h 102
Khả năng vượt tốc Tan(%) 44.4
Cabin   Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn
Thùng nhiên liệu Lít 100
Hệ thống phanh phụ trợ   Không có
Hệ thống treo cầu trước   Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo cầu sau   Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá,
Cửa số điện   Không
Khóa cửa trung tâm   Không
CD&AM/FM Radio   Có 
Điều hòa không khí DENSO chất lượng cao   Lựa chọn theo nhu cầu
THÙNG CHỨA Bằng vật liệu thép chuyên dụng SS400 hoặc Q345b, có hình trụ vát, 4 mặt cong trơn,  độ dày từ 4 đến 6mm, 
HỆ THỐNG THỦY LỰC Bơm thủy lực truyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các đăng, Van điều khiển tay tích hợp van an toàn, Xy lanh xả rác : loại xy lanh 1 tầng tác động 2 chiều, Loại xy lanh 3 tầng tác động 2 chiều, kiểu lắp chốt gối đỡ...
Các thiết bị khác Lọc dầu, đồng hồ đo áp suất, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, giắc co,… được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn, hiệu quả

 

Top